STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan giải quyết
|
Đăng ký mức độ
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
3
|
Trích lục bản sao hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
5
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
4
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
4
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
9
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
11
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Cấp xã
|
3
|
|
13
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp xã
|
3
|
|
14
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp xã
|
3
|
|
15
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Cấp xã
|
3
|
|
16
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cấp xã
|
3
|
|
17
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Cấp xã
|
3
|
|
18
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
4
|
|
19
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
4
|
|
20
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Hòa giải cơ sở
|
Cấp xã
|
4
|
|
21
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo
|
Cấp xã
|
3
|
|
22
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo
|
Cấp xã
|
3
|
|
23
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Cấp xã
|
4
|
|
24
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Cấp xã
|
4
|
|
25
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Cấp xã
|
4
|
|
26
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua – Khen thưởng
|
Cấp xã
|
4
|
|
27
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Khuyến nông
|
Cấp xã
|
4
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
Văn hóa – Thể thao
|
Cấp xã
|
4
|
|
29
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa – Thể thao
|
Cấp xã
|
4
|
|
30
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Văn hóa – Thể thao
|
Cấp xã
|
4
|
|
31
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa – Thể thao
|
Cấp xã
|
4
|
|
32
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn hóa – Thể thao
|
Cấp xã
|
4
|
|
33
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp xã
|
3
|
|
34
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp xã
|
3
|
|
35
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp xã
|
3
|
|
36
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp xã
|
3
|
|
37
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp xã
|
3
|
|
38
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
Cấp xã
|
3
|
|
39
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Người có công
|
Cấp xã
|
3
|
|
40
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
|
41
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Đất đai
|
Cấp xã
|
3
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Cấp xã
|
3
|
|
43
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
Cấp xã
|
3
|
|
44
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Môi trường
|
Cấp xã
|
3
|
|
45
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Môi trường
|
Cấp xã
|
3
|
|
46
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
47
|
Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
48
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
49
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
50
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
51
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
52
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
53
|
Xử lý đơn thư
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Cấp xã
|
3
|
|
54
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Cấp xã
|
3
|
|
55
|
Giải quyết tố cáo
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Cấp xã
|
3
|
|
56
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Cấp xã
|
3
|
|
57
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Cấp xã
|
3
|
|
58
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Cấp xã
|
3
|
|
59
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Cấp xã
|
3
|
|
60
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
61
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Cấp xã
|
3
|
|
62
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Y tế
|
Cấp xã
|
3
|
|