|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
BÁO CÁO Kết quả thực hiện kế hoạch phát triển KT - XH, QP – AN năm 2023 Phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp phát triển KT – XH, QP – AN năm 2024 Ngày cập nhật 14/03/2024 | |
BÁO CÁO Số: 02/BC-UBND, ngày 02/01/2024 Về kết quả thực hiện kế hoạch phát triển KT - XH, QP – AN năm 2023
Phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp phát triển KT – XH, QP – AN năm 2024.
1. Tình hình và kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu:
CÁC CHỈ TIÊU NGHỊ QUYẾT HĐND XÃ 2023 |
KẾT
QUẢ |
TỶ LỆ %
ĐẠT |
a) Các chỉ tiêu về kinh tế |
(1) Thu nhập bình quân đầu người: 25 triệu đồng/người/ năm |
27 trđ |
Vượt 108% |
(2) Tổng đầu tư toàn xã hội: 7 tỷ đồng |
12 tỷ |
Vượt 171% |
(3) Thu ngân sách trên địa bàn xã: 40 triệu đồng |
61 trđ |
Vượt 152,5% |
(4) Tổng diện tích gieo trồng: 260 ha. |
260 ha |
Đạt 100% |
(5) Sản lượng lương thực có hạt: 930 tấn. |
958,27 tấn |
Vượt 103% |
(6) Lương thực có hạt bình quân đầu người: 260 kg/người/năm |
260kg |
Đạt 100% |
(7) Tổng đàn gia súc 2.800 con, tổng đàn gia cầm 17.000 con; Sản lượng thủy
sản 21 tấn. Trong đó: |
Đạt |
Tổng đàn gia súc 2.800 con |
2.820 con |
101% |
Tổng đàn gia cầm 17.000 con; |
17.000
con |
100% |
Sản lượng thủy sản 21 tấn. |
21 tấn |
100% |
(8) Diện tích trồng chuối mới: 5 ha, diện tích trồng rừng kinh tế 80 ha, diện
tích trồng sắn 50 ha, diện tích rau đậu các loại: 30 ha. Trong đó: |
Vượt |
Trong đó: DT trồng chuối 5 ha |
5,4 ha |
108% |
Diện tích trồng rừng kinh tế 80 ha, |
91,6 ha |
114,5% |
Diện tích trồng sắn 50 ha, |
50,2 ha |
100% |
Diện tích rau đậu các loại: 30 ha. |
36 ha |
120% |
b) Các chỉ tiêu về văn hóa - xã hội |
(9) Tỷ lệ hộ nghèo giảm: 32,3% (158 hộ) |
30,66 |
Vượt 105% |
(10) Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề: 13%, tạo việc làm cho 100 người. |
Đạt |
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề: 13% |
13% |
Đạt |
Tạo việc làm cho 100 người. |
74 |
74% |
(11) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 1%; tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên giảm còn 15-
20%; tiếp tục xây dựng cụm dân cư không có cặp vợ chồng sinh con thứ 3 trở
lên 01 cụm. Trong đó: |
K. đạt |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 1% |
0,8% |
Vượt |
Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên giảm còn 15-20% |
29,8% |
K.Đạt |
XD cụm dân cư không có cặp vợ chồng sinh con thứ 3 trở lên 01
cụm |
0 cụm |
K.Đạt |
(12) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng giảm xuống còn 12%; |
11,6% |
Vượt |
(13) Số gia đình đạt chuẩn văn hóa năm 2023: 700 hộ |
700 |
Đạt |
(14) Duy trì tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình giáo dục mầm non 100%;
Duy trì tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học 100%; Duy trì tỷ lệ học
sinh hoàn thành chương trình THCS đạt 93%, tỷ lệ học sinh hoàn thành
chương trình THPT và phổ cập giáo dục THCS đạt 85%. |
Đạt |
(15) Tỷ lệ dân số tham gia BHYT 100%. |
100% |
Đạt 100% |
(16) Số dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện 10-15 người. |
25 người |
Vượt 166% |
c) Các chỉ tiêu về môi trường |
(17) Duy trì tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh đạt 100%; tỷ lệ hộ có hố thu gom,
chôn lấp rác thải 95-100%; tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 85% và tỷ
lệ hộ gia đình có hàng rào xanh 70%. Trong đó: |
Đạt 100% |
Duy trì tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh đạt 100% |
100% |
100% |
Tỷ lệ hộ có hố thu gom, chôn lấp rác thải 95-100% |
95% |
100% |
Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 85% |
85% |
100% |
Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào xanh 70% |
70% |
100% |
(18) Phấn đấu đạt 1 tiêu chí Nông thôn mới: Tiêu chí số 6 về cơ sở vật chất |
VH.
2. Chỉ tiêu cần đạt được năm 2024:
(1) Thu nhập bình quân đầu người: 30 triệu đồng/người/ năm
(2) Tổng đầu tư toàn xã hội: 7 tỷ đồng
(3) Thu ngân sách trên địa bàn xã: 61 triệu đồng
(4) Tổng diện tích gieo trồng: 265 ha.
(5) Sản lượng lương thực có hạt: 960 tấn.
(6) Lương thực có hạt bình quân đầu người: 265 kg/người/năm
(7) Tổng đàn gia súc 2.950 con, tổng đàn gia cầm 20.000 con; Sản lượng thủy
sản 22 tấn.
(8) Diện tích trồng chuối mới: 7 ha, diện tích trồng rừng kinh tế 85 ha, diện
tích trồng sắn 52 ha, diện tích rau đậu các loại: 37 ha.
(9)Tỷ lệ hộ nghèo giảm: 25%.
(10) Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề: 15%, tạo việc làm cho 100 người.
(11) Tiếp tục xây dựng 5 cụm dân cư không có người sinh con thứ 3 trở lên.
(12) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân giảm xuống còn 10%;
Tỉ lệ trẻ SDD thể thấp còi giảm còn 20%.
(13) Số gia đình đạt chuẩn văn hóa năm 2024: 800 hộ
(14) Phấn đấu tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THPT 70% và phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 3, phổ cập THCS mức độ 2.
(15) Số dân tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện 20-25 người.
(16) Phấn đấu đạt 01 tiêu chí Nông thôn mới: Tiêu chí số 6 về Cơ sở vật chất
văn hóa.
(Có Fide đính kèm).
Tập tin đính kèm: Lê Văn Teang VP - TK Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 1.029
|
|