Tìm kiếm tin tức

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Báo cáo kết quả thực hiện việc kê khai, công khai tài sản thu nhập năm 2022
Ngày cập nhật 06/03/2023

Ngày 27/02/2023, UBND xã ban hành Báo cáo kết quả thực hiện việc kê khai, công khai tài sản thu nhập năm 2022

1. Việc chỉ đạo, triển khai, tổ chức thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập

- Công tác truyền thông, quán triệt các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập:

Công tác triển khai phổ biến giáo dục Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018, Nghị định 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị  và các văn bản hướng dẫn của Thanh tra Chính phủ, Thanh tra tỉnh đã được UBND xã phổ biến kịp thời đến từng cán bộ công chức; đồng thời quán triệt các tại các cuộc họp để toàn thể các cán bộ công chức chấp hành nghiêm túc các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng, trong đó đã chỉ đạo thực hiện nghiêm túc công tác minh bạch tài sản, thu nhập của những người thuộc đối tượng phải kê khai tài sản theo quy định.

Qua đó, cán bộ công chức thuộc diện phải kê khai tài sản, thu nhập thực hiện việc kê khai nghiêm túc, công tác công khai các bản kê khai được thực hiện đúng thời gian, nội dung quy định, đạt tỷ lệ 100 (%) số người đã kê khai/số người thuộc diện phải kê khai.

- Các văn bản chỉ đạo, đôn đốc, triển khai thực hiện đã ban hành:

Sau khi nhận công văn số Công văn số 1317/TTr-PCTN ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế về việc hướng dẫn tổ chức công tác kê khai, công khai tài sản thu nhập và Kế hoạch số 236/KH-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của UBND huyện A Lưới về việc triển khai công tác kê khai, công khai tài sản, thu nhập năm 2022.

UBND xã Trung Sơn đã ban hành Kế hoạch số 430/KH-UBND ngày 02/12/2022 về việc triển khai công tác kê khai, công khai tài sản, thu nhập.

Căn cứ Kế hoạch đã ban hành kèm theo danh sách, UBND xã mời các cá nhân có tên trong danh sách thuộc diện kê khai tài sản họp và quán triệt về nội dung kê khai, thời gian nộp.

      

 2. Kết quả thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập

STT

Nội dung

Đơn vị

Số liệu

I

Kê khai tài sản, thu nhập

 

 

1

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã tổ chức thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

CQTCĐV

1

 

Tỷ lệ so với tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị

%

100

2

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực hiện hoặc chưa được tổng hợp kết quả trong báo cáo này

CQTCĐV

1

 

Tỷ lệ so với tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị

%

100

3

Tổng số người kê khai tài sản, thu nhập trong năm 2022, đạt tỷ lệ  100%, cụ thể:

Người

13

3.1

Số người phải kê khai tài sản, thu nhập hằng năm

Người

10

 

Số người đã kê khai tài sản, thu nhập hằng năm

Người

10

3.2

Số người phải kê khai tài sản, thu nhập bổ sung

Người

0

 

Số người đã kê khai tài sản, thu nhập bổ sung

Người

0

3.3

Số người phải kê khai tài sản, thu nhập lần đầu

Người

3

 

Số người đã kê khai tài sản, thu nhập lần đầu

Người

3

3.4

Số người phải kê khai tài sản, thu nhập phục vụ công tác cán bộ

Người

0

 

Số người đã kê khai tài sản, thu nhập phục vụ công tác cán bộ

Người

0

3.5

Số người kê khai tài sản, thu nhập thuộc diện UBKT Tỉnh ủy kiểm soát

Người

0

3.6

Số người phải kê khai tài sản, thu nhập thuộc diện UBKT cấp huyện kiểm soát

Người

9

3.7

Số người phải kê khai tài sản, thu nhập thuộc diện Thanh tra tỉnh kiểm soát

Người

4

4

Số người chưa thực hiện kê khai tài sản, thu nhập

Người

0

II

Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

1

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã tổ chức thực hiện việc công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập

CQTCĐV

1

 

Tỷ lệ so với tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị

%

100

2

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực hiện hoặc chưa được tổng hợp kết quả trong báo cáo này

CQTCĐV

0

 

Tỷ lệ so với tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị

%

0

3

Số bản kê khai đã được công khai

Bản KK

13

 

Tỷ lệ …..% so với tổng số bản kê khai

%

100

4

Số bản kê khai đã công khai theo hình thức niêm yết

Bản KK

13

 

Tỷ lệ …..% so với số bản kê khai đã công khai

%

100

5

Số bản kê khai đã công khai theo hình thức công bố tại cuộc họp

Bản KK

0

 

Tỷ lệ …..% so với số bản kê khai đã công khai

%

0

 

Tập tin đính kèm:
Lê Văn Teang, VP - TK
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.005
Truy cập hiện tại 1.106