|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
Chương trình 135 và Nông thôn mới năm 2021 Ngày cập nhật 21/01/2021
Kết quả và tiến độ thực hiện Chương trình 135 và Nông thôn mới năm 2021
Stt
|
Hạng mục
|
Tổng số hộ hưởng lợi
|
Khối lượng thực hiện
|
Tỷ lệ giải ngân năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng thông báo vốn
|
Tổng đã giải ngân
|
Tỷ lệ đạt
(%)
|
|
I
|
Chương trình 135
|
1
|
Hợp phần sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mô hình nuôi bò sinh sản
|
26
|
100
|
440.000.000
|
439.629.000
|
99
|
|
2
|
Hợp phần cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường sản xuất từ Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng
|
50
|
100
|
1.000.000.000
|
914.930.000
|
91
|
|
2.2
|
Hệ thống thủy lợi Hồng Trung
|
60
|
100
|
800.000.000
|
791.471.600
|
99
|
|
2.3
|
Đường sản xuất Ta Ay
|
40
|
100
|
480.000.000
|
395.597.000
|
82
|
|
2.4
|
Đường nội đồng thôn A Đeeng Par Lieng 1 và 2
|
50
|
100
|
500.000.000
|
337.280.000
|
67
|
|
II.
|
Chương trình nông thôn mới
|
1
|
Hợp phần sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mô hình trồng chuối
|
18
|
100
|
150.000.000
|
149.989.900
|
99
|
|
2
|
Hợp phần cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường trục thôn Lê Triêng – A Niêng 1, xã Hồng Trung (Từ nhà Quỳnh Nghi đến Hồ Văn Hồng)
|
50
|
80
|
1.140.000.000
|
513.887.000
|
45
|
Tỷ lệ giải ngân thấp do điều chỉnh dự toán
|
2.2
|
Đường trục thôn Đụt – Lê Triêng 2, xã Hồng Trung (Từ Phạm Thái Việt đến Lê Đinh Biên)
|
40
|
100
|
500.000.000
|
395.597.000
|
82
|
|
Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 200
|
|